CHỨNG NHẬN HỢP QUY TẤM THẠCH CAO
0905935699
PHƯƠNG THỨC ĐÁNH GIÁ
Phương thức 1:
- Phương thức này áp dụng đối với các sản phẩm nhập khẩu được sản xuất bởi cơ sở sản xuất tại nước ngoài đã xây dựng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO 9001 hoặc tương đương.
- Hiệu lực giấy chứng nhận 01 năm
Phương thức 5:
- Phương thức này áp dụng đối với các loại sản phẩm được sản xuất bởi cơ sở sản xuất trong nước hoặc nước ngoài đã xây dựng và duy trì ổn định hệ thống quản lý chất lượng, điều kiện đảm bảo quá trình sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 9001 hoặc tương đương.
- Hiệu lực giấy chứng nhận 03 năm và giám sát hằng năm.
Phương thức 7:
- Thử nghiệm, đánh giá lô sản phẩm, hàng hóa. Hiệu lực của Giấy chứng nhận hợp quy chỉ có giá trị cho lô sản phẩm, hàng hóa.
- Áp dụng cho cả sản phẩm hàng hóa nhập khẩu và sản xuất trong nước
Tấm thạch cao(d) | 1. Cường độ chịu uốn | TCVN 8256:2009 | TCVN 8257-3:2009 | Lấy ngẫu nhiên với số lượng không nhỏ hơn 0,2 % tổng số tấm thạch cao trong lô hàng và số lượng mẫu gộp không nhỏ hơn 02 tấm | 6809.11.00 |
2. Độ biển dạng ẩm | TCVN 8256:2009 | TCVN 8257-5:2009 | |||
3. Độ hút nước (chỉ áp dụng cho tấm thạch cao chịu ẩm; ốp ngoài; lớp lót trong nhà) | TCVN 8256:2009 | TCVN 8257-6:2009 | |||
4. Hợp chất lưu huỳnh dễ bay hơi (Orthorhombic cyclooctasulfur - S8), ppm, không lớn hơn | 10 | ASTM C471M-16a,(e) |
Viện Năng suất Chất lượng Deming
Mọi thông tin thắc mắc vui lòng liên hệ 0905935699 để được tư vấn tốt nhất.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét